ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BÌNH DƯƠNG CÔNG KHAI 0911622255

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BÌNH DƯƠNG CÔNG KHAI 0911622255

Trang chủ » Tin tức » ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BÌNH DƯƠNG CÔNG KHAI 0911622255

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BÌNH DƯƠNG CÔNG KHAI

 0911622255 (Ms.Hiển) - 0938381356 (Ms.Giang)

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2018/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 19 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ ban quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao Động về tiền lương;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính Phủ về hoạt động đo đạc bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư liên tịch s 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1046/TT-STNMT ngày 26/12/2017 và Báo cáo thẩm định số 165/BC-STP ngày 15/12/2017 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Bảng đơn giá đo đạc bản đồ là cơ sở để lập dự toán kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các công trình đo đạc, lập bản đồ địa chính, đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Các tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ áp dụng đơn giá để thực hiện các công việc về đo đạc và bản đồ địa chính theo yêu cầu của người sử dụng đất; Cơ quan tài nguyên và môi trường (Chi cục Quản lý đất đai, Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố) lập dự toán kinh phí hàng năm để phục vụ công tác thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập và là đơn giá thu dịch vụ đối với Văn phòng Đăng ký đất đai có chức năng thẩm định bản đồ địa chính đối với các tổ chức tư nhân.

- Các chi phí phát sinh ngoài đơn giá được thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về quản lý đất đai.

- Chi phí khấu hao sẽ không được tính trong đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2018 và thay thế Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ: TN&MT, Tài chính;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Công báo t
nh;
- Website t
nh;
- LĐVP (Lg, Th), 
CV, TH, HCTC;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC I

LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP chung (20% -> 25%)

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*20%->25%

8=6+7

1

Chọn điểm, chôn mốc

Điểm

1

1.237.973

257.580

3.696

19.440

167.340

1.686.029

421.507

2.107.536

 

 

Điểm

2

1.644.978

343.440

4.620

24.840

167.340

2.185.218

546.305

2.731.523

 

 

Điểm

3

2.128.297

429.300

6.160

29.160

167.340

2760.256

690.064

3450.320

 

 

Điểm

4

2.815.118

558.620

8.008

36.720

167.340

3.585.805

896.451

4482.257

 

 

Điểm

5

3.569.773

730.340

10.164

38.880

167.340

4.516.496

1.129.124

5.645.620

2

Xây tường vây

Điểm

1

1.075.703

508.800

2.652

19.440

367.926

1.974.521

493.630

2.468.151

 

 

Điểm

2

1.163.353

667.800

3.467

19.440

367.926

2.221.986

555.497

2.777.483

 

 

Điểm

3

1.290.844

890.400

4.079

23.760

367.926

2.577.009

644.252

3.221.261

 

 

Điểm

4

1.505.984

1.526.400

5.303

28.080

367.926

3.433.694

858.423

4.292.117

 

 

Điểm

5

1.721.125

1.780.800

6.731

31.320

367.926

3.907.902

976.975

4.884.877

3

Tiếp điểm

Điểm

1

228.940

38.160

522

19.440

83.587

370.649

92.662

463.312

 

 

Điểm

2

288.295

38.160

683

24.840

83.587

435.565

108.891

544.456

 

 

Điểm

3

347.650

57.240

804

29.160

83.587

518.441

129.610

648.051

 

 

Điểm

4

432.443

72.080

1.005

36.720

83.587

625.834

156.459

782293

 

 

Điểm

5

576590

72.080

1.326

38.880

83.587

772.463

193.116

965.579

4

Đo ngắm

Điểm

1

711.716

47.700

1.569

24.564

6.307

791.856

197.964

989.820

 

 

Điểm

2

860.432

66.780

2.282

37218

6.307

973.020

243.255

1.216.275

 

 

Điểm

3

1.041.017

133.560

2.853

44.662

6.307

1.228.398

307.100

1.535.498

 

 

Điểm

4

1.295.960

238.500

3.851

61.038

6.307

1.605.656

401.414

2.007.069

 

 

Điểm

5

2.018.298

296.800

5.135

81.135

6.307

2.407.675

601.919

3.009.594

5

Tính toán

Điểm

1-5

305.018

 

149

1.360

5.655

312.183

62.437

374.620

6

Phục vụ KTNT

Điểm

1-5

191.207

 

 

 

 

191.207

47.802

239.009

Ghi chú:

(1) Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức quy định tại Mục 3.

(2) Trường hợp đo độ cao lượng giác mức đo ngắm tính bằng 0,10 mục 4, mức tính toán là 0,05 công nhóm (1KS2, 1KS3 ) cho 1 điểm

(3) Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức quy định tại Mục 1.

 

PHỤ LỤC II

ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

II.1. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP chung (20% -> 25%)

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*20%->25%

8=6+7

Tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

14.642.833

1.817.900

61.769

216.600

198.731

16.937.832

4.234.458

21.172.291

 

 

Ha

2

17.080.563

2.177.240

74.519

250.719

198.731

19.781.772

4.945.443

24.727.215

 

 

Ha

3

19.768.687

2.567.320

87.270

304.335

198.731

22.926.343

5.731.586

28657.929

 

 

Ha

4

22.866.549

2.990.260

104.384

360.388

198.731

26.520.312

6.630.078

33.150.390

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

1.856.294

 

15.961

142.572

809.165

2.823.993

564.799

3.388.791

 

 

Ha

2

2017.061

 

17.715

158.471

809.165

3.002.412

600.482

3.602.894

 

 

Ha

3

2.162.873

 

20.200

172.977

809.165

3.165.215

633.043

3.798.258

 

 

Ha

4

2417.108

 

22.313

198.173

809.165

3.446.759

689.352

4.136.111

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

4.046.911

550.352

13.113

43.875

58.664

4.712.916

1.178.229

5.891.145

 

 

Ha

2

4706.464

662.797

16.473

54.273

58.664

5498.671

1.374.668

6.873.339

 

 

Ha

3

5.508.059

797.968

21.856

72.665

49.865

6.450.412

1.612.603

8.063.015

 

 

Ha

4

6.474.542

962.141

28.168

93.721

49.865

7.608.438

1.902.109

9.510.547

 

 

Ha

5

7.625.118

1.155.994

36.504

116.922

46.932

8.981.469

2.245.367

11.226.836

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

847.951

 

6.892

73.316

249.220

1.177.379

235.476

1.412.854

 

 

Ha

2

908.967

 

7.201

84.170

249.220

1.249.558

249.912

1.499.469

 

 

Ha

3

969.984

 

7.510

91.270

249.220

1.317.984

263.597

1.581.581

 

 

Ha

4

1.051.339

 

7.922

98.162

249.220

1.406.643

281.329

1.687.972

 

 

Ha

5

1.148.248

 

8.437

107.562

249.220

1.513.467

302.693

1.816.160

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

1.293.037

148.358

6.495

19.841

17.297

1.485.028

297.006

1.782.034

 

 

Ha

2

1.499.892

176.214

7.854

23.359

17.297

1.724.618

344.924

2.069.541

 

 

Ha

3

1.874.450

242.274

9.240

27.607

17.297

2.170.868

434.174

2.605.042

 

 

Ha

4

2.511.985

386.730

11.550

35.137

17.297

2.962.699

592.540

3.555.239

 

 

Ha

5

3.094.308

496.292

14.415

44.450

17.297

3.666.762

733.352

4.400.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

409.619

 

3.089

32.515

111.940

557.163

111.433

668.595

 

 

Ha

2

439.379

 

3.239

34.806

111.940

589.364

117.873

707.237

 

 

Ha

3

476617

 

3.427

39.127

111.940

631.111

126.222

757.333

 

 

Ha

4

523.127

 

3.661

43.714

111.940

682.443

136.489

818.931

 

 

Ha

5

581.302

 

3.951

49.417

111.940

746.611

149.322

895.933

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

557.855

63.950

2.809

6.745

5.828

637.187

159.297

796.483

 

 

Ha

2

643.175

75.546

3.411

7.932

5.828

735.893

183.973

919.867

 

 

Ha

3

753.721

93.619

4.013

9.379

5.828

866.561

216.640

1.083.202

 

 

Ha

4

958.569

133.952

5.217

12.472

5.828

1.116.039

279.010

1.395.049

 

 

Ha

5

1.234.066

180.380

6.823

16.910

5.828

1.444.007

361.002

1.805.008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Nội nghiệp

Ha

1

173.740

 

1.709

13.583

45.136

234.169

46.834

281.003

 

 

Ha

2

187.237

 

1.792

15.120

45.136

249.285

49.857

299.142

 

 

Ha

3

203.463

 

1.903

17.015

45.136

267.518

53.504

321.022

 

 

Ha

4

184.134

 

1.777

14.884

45.136

245.932

49.186

295.118

 

 

Ha

5

203.650

 

1.903

17.125

45.136

267.815

53.563

321.378

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

214.623

21.606

1.180

2.991

975

241.375

60.344

301.719

 

 

Ha

2

246.068

25.607

1.410

3.586

975

277.647

69.412

347.059

 

 

Ha

3

283.786

30.407

1.538

3.885

975

320.591

80.148

400.739

 

 

Ha

4

329.080

36.166

1.698

4.182

975

372.102

93.025

465.127

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

23.398

 

299

2.414

8.604

34.715

6.943

41.658

 

 

Ha

2

26.635

 

316

2.732

8.604

38.286

7.657

45.943

 

 

Ha

3

31.001

 

340

3.822

8.604

43.766

8.753

52.519

 

 

Ha

4

36.895

 

371

5294

8.604

51.164

10.233

61.397

Tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

102.546

11.066

536

1.359

332

115.839

28.960

144.799

 

 

Ha

2

117.838

13.133

640

1.630

332

133.574

33.393

166967

 

 

Ha

3

136.191

15.614

699

1.766

332

154.601

38.650

193.252

 

 

Ha

4

158.212

18.591

771

1.901

332

179.807

44.952

224.759

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

7.312

 

110

971

2.151

10.544

2.109

12.653

 

 

Ha

2

8.364

 

115

1.074

2.151

11.704

2341

14.045

 

 

Ha

3

9.784

 

122

1.428

2.151

13.485

2.697

16.182

 

 

Ha

4

11.699

 

135

1.906

2.151

15.892

3.178

19.070

Ghi chú:

- Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,1 mức đo vẽ ngoại nghiệp và nội nghiệp.

- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,1 mức theo đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp.

- Trường hợp phải xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và xây dựng dữ liệu không gian địa chính, định biên, định mức được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

II.2. ĐƠN GIÁ ĐO VẼ ĐỊA HÌNH CHO BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

STT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP chung (20% -> 25%)

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*20%->25%

8=6+7

Tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

16.107.116

1.999.690

67.945

238.260

218.604

18.631.616

4.657.904

23.289.520

 

 

Ha

2

18.788.619

2.394.964

81.971

275.791

218.604

21.759.949

5.439.987

27.199.936

 

 

Ha

3

21.745.556

2.824.052

95.997

334.769

218.604

25.218.978

6.304.744

31.523.722

 

 

Ha

4

25.153.204

3.289.286

114.822

396.427

218.604

29.172.343

7.293.086

36.465.429

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

2.041.924

 

17.557

156.829

890.082

3.106.392

621.278

3.727.670

 

 

Ha

2

2.218.767

 

19.486

174.318

890.082

3.302.653

660.531

3.963.184

 

 

Ha

3

2.379.160

 

22.220

190.275

890.082

3.481.737

696.347

4.178.084

 

 

Ha

4

2.658.819

 

24.544

217.990

890.082

3.791.435

758.287

4.549.722

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

4.451.602

605.387

14.425

48.262

64.531

5.184.207

1.296.052

6.480.259

 

 

Ha

2

5.177.111

729.076

18.120

59.700

64.531

6.048.538

1.512.135

7.560.673

 

 

Ha

3

6.058.865

877.765

24.041

79.931

54.851

7.095.454

1.773.863

8.869.317

 

 

Ha

4

7.121.997

1.058.355

30.985

103.093

54.851

8.369.281

2.092.320

10.461.602

 

 

Ha

5

8.387.629

1.271.593

40.154

128.615

51.625

9.879.616

2.469.904

12.349.520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

932.746

 

7.581

80.648

274.142

1.295.116

259.023

1.554.140

 

 

Ha

2

999.864

 

7.921

92.587

274.142

1.374.513

274.903

1.649.416

 

 

Ha

3

1.066.982

 

8.261

100.397

274.142

1.449.782

289.956

1.739.739

 

 

Ha

4

1.156.473

 

8.714

107.978

274.142

1.547.307

309.461

1.856.769

 

 

Ha

5

1.263.073

 

9.281

118.318

274.142

1.664.814

332.963

1.997.776

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

1.422.341

163.193

7.144

21.825

19.027

1.633.531

408.383

2.041.914

 

 

Ha

2

1.649.882

193.836

8.639

25.695

19.027

1.897.079

474.270

2.371.349

 

 

Ha

3

2.061.895

266.501

10.164

30368

19.027

2.387.955

596.989

2.984.943

 

 

Ha

4

2.763.183

425.403

12.705

38.651

19.027

3.258.969

814.742

4.073.712

 

 

Ha

5

3.403.739

545.921

15.856

48.895

19.027

4.033.438

1.008.359

5.041.797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

450.580

 

3.398

35.766

123.134

612.879

122.576

735.455

 

 

Ha

2

483.317

 

3.563

38.286

123.134

648.301

129.660

777.961

 

 

Ha

3

524.279

 

3.769

43.039

123.134

694.222

138.844

833.066

 

 

Ha

4

575.440

 

4.027

48.086

123.134

750.687

150.137

900.825

 

 

Ha

5

639433

 

4.346

54.359

123.134

821.272

164.254

985.526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

613.640

70.345

3.090

7.419

6.411

700.905

175.226

876.132

 

 

Ha

2

707.493

83.101

3.752

8.725

6.411

809.483

202.371

1.011.853

 

 

Ha

3

829.094

102.981

4.415

10.317

6.411

953.218

238.304

1.191.522

 

 

Ha

4

1.054.426

147.347

5.739

13.719

6.411

1.227.643

306.911

1.534.554

 

 

Ha

5

1.357.472

198.418

7.505

18.601

6.411

1.588.407

397.102

1.985.509

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

191.114

 

1.880

14.942

49.650

257.586

51.517

309.103

 

 

Ha

2

205.961

 

1.971

16.632

49.650

274.213

54.843

329.056

 

 

Ha

3

223.810

 

2.094

18.717

49.650

294.270

58.854

353.124

 

 

Ha

4

202.547

 

1.955

16.373

49.650

270.525

54.105

324.630

 

 

Ha

5

224.015

 

2.094

18.838

49650

294.596

58.919

353.516

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

236.085

23.767

1.298

3.290

1.073

265.512

66.378

331.890

 

 

Ha

2

270.675

28.168

1.551

3.945

1.073

305.412

76.353

381.764

 

 

Ha

3

312.164

33.447

1.692

4.273

1.073

352.650

88.162

440.812

 

 

Ha

4

361.988

39.783

1.868

4.601

1.073

409.312

102.328

511.640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

25.738

 

329

2.656

9.464

38.187

7.637

45.824

 

 

Ha

2

29.298

 

348

3.005

9464

42.115

8.423

50.538

 

 

Ha

3

34.101

 

374

4.204

9464

48.142

9.628

57.771

 

 

Ha

4

40.585

 

409

5.823

9.464

56.281

11.256

67.537

Tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

112.800

12.172

589

1.495

366

127.423

31.856

159.278

 

 

Ha

2

129.622

14.446

704

1.793

366

146.931

36.733

183.664

 

 

Ha

3

149.810

17.175

769

1.942

366

170.061

42.515

212.577

 

 

Ha

4

174.033

20.450

848

2.091

366

197.788

49.447

247.235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

8.044

 

121

1.068

2.366

11.599

2.320

13.918

 

 

Ha

2

9.201

 

126

1.181

2.366

12.875

2.575

15.450

 

 

Ha

3

10.763

 

134

1.570

2.366

14833

2.967

17.800

 

 

Ha

4

12.869

 

149

2.096

2.366

17.481

3.496

20.977

II.3. ĐƠN GIÁ ĐO BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, KHU CÔNG NGHIỆP, CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG, THỦY LỢI, CÔNG TRÌNH ĐIỆN NĂNG

STT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP chung (20% -> 25%)

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*20%->25%

8=6+7

Tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

16.839.258

2.090.585

71.034

249.090

228.541

19.478.507

4.869.627

24.348.134

 

 

Ha

2

19.642.647

2.503.826

85.697

288.327

228.541

22.749.038

5.687.259

28.436.297

 

 

Ha

3

22.733.990

2.952.418

100.360

349.986

228.541

26.365.295

6.591.324

32.956.618

 

 

Ha

4

26.296.531

3.438.799

120.041

414.447

228.541

30498.359

7.624.590

38.122.949

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

2.041.924

 

17.557

156.829

890.082

3.106.392

621.278

3.727.670

 

 

Ha

2

2.218.767

 

19.486

174.318

890.082

3.302.653

660.531

3.963.184

 

 

Ha

3

2.379.160

 

22.220

190.275

890.082

3.481.737

696.347

4.178.084

 

 

Ha

4

2.658.819

 

24544

217990

890.082

3.791.435

758.287

4.549.722

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

4.653.948

632.905

15.080

50.456

67.464

5.419.853

1.354.963

6.774.816

 

 

Ha

2

5.412.434

762.216

18.944

62.414

67.464

6.323.472

1.580.868

7.904.340

 

 

Ha

3

6.334.268

917.663

25.134

83.564

57.344

7.417.974

1.854.494

9272.468

 

 

Ha

4

7.445.724

1.106.462

32.394

107.779

57.344

8.749.703

2.187.426

10.937.129

 

 

Ha

5

8.768.885

1.329.393

41.980

134.461

53.971

10.328.689

2.582.172

12.910.862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

932746

 

7.581

80.648

274.142

1.295.116

259.023

1.554.140

 

 

Ha

2

999.864

 

7.921

92.587

274.142

1.374.513

274.903

1.649.416

 

 

Ha

3

1.066.982

 

8.261

100.397

274.142

1.449.782

289.956

1.739.739

 

 

Ha

4

1.156.473

 

8.714

107.978

274.142

1.547.307

309.461

1.856.769

 

 

Ha

5

1.263.073

 

9.281

118.318

274.142

1.664.814

332.963

1.997.776

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

1.486.993

170.611

7.469

22.817

19.892

1.707.782

426.946

2.134.728

 

 

Ha

2

1.724.876

202.647

9.032

26.863

19.892

1.983.310

495.828

2.479.138

 

 

Ha

3

2.155.618

278.615

10.626

31.748

19.892

2.496.498

624.125

3.120.623

 

 

Ha

4

2.888.782

444.740

13.283

40.407

19.892

3.407.104

851.776

4.258.880

 

 

Ha

5

3.558.454

570.736

16.577

51.117

19.892

4.216.776

1.054.194

5.270.970

 

Nội nghiệp

Ha

1

450.580

 

3.398

35.766

123.134

612.879

122.576

735.455

 

 

Ha

2

483.317

 

3.563

38.286

123.134

648.301

129.660

777.961

 

 

Ha

3

524.279

 

3.769

43.039

123.134

694222

138.844

833.066

 

 

Ha

4

575.440

 

4.027

48.086

123.134

750.687

150.137

900.825

 

 

Ha

5

639.433

 

4.346

54359

123.134

821.272

164.254

985.526

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

641.533

73.542

3.231

7.756

6.703

732.765

183.191

915.956

 

 

Ha

2

739.651

86.878

3.923

9.122

6.703

846.277

211.569

1.057.847

 

 

Ha

3

866.780

107.662

4.615

10786

6.703

996.546

249.136

1.245.682

 

 

Ha

4

1.102.355

154.045

6.000

14.343

6.703

1.283.445

320.861

1.604.306

 

 

Ha

5

1.419.176

207.437

7.846

19.446

6.703

1.660.608

415.152

2.075.760

 

Nội nghiệp

Ha

1

191.114

 

1.880

14.942

49.650

257.586

51.517

309.103

 

 

Ha

2

205.961

 

1.971

16.632

49.650

274.213

54.843

329.056

 

 

Ha

3

223.810

 

2.094

18.717

49.650

294.270

58.854

353.124

 

 

Ha

4

202.547

 

1.955

16373

49.650

270.525

54.105

324630

 

 

Ha

5

224.015

 

2.094

18.838

49.650

294.596

58.919

353.516

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

246.816

24.847

1.357

3.439

1.122

277.581

69.395

346.976

 

 

Ha

2

282.978

29448

1.621

4.124

1.122

319.294

79.823

399.117

 

 

Ha

3

326.354

34.968

1.769

4.467

1.122

368.679

92.170

460.849

 

 

Ha

4

378.442

41.591

1.953

4.810

1.122

427.917

106.979

534.896

 

Nội nghiệp

Ha

1

25.738

 

329

2.656

9.464

38.187

7.637

45.824

 

 

Ha

2

29.298

 

348

3.005

9.464

42.115

8.423

50538

 

 

Ha

3

34.101

 

374

4.204

9.464

48.142

9.628

57.771

 

 

Ha

4

40.585

 

409

5.823

9.464

56.281

11.256

67.537

Tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

117.928

12.725

616

1.563

382

133.215

33.304

166.518

 

 

Ha

2

135.514

15.103

736

1.875

382

153.610

38.402

192.012

 

 

Ha

3

156.619

17.956

804

2.031

382

177.791

44.448

222.239

 

 

Ha

4

181.943

21.379

887

2.186

382

206.778

51.695

258.473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

8.044

 

121

1.068

2.366

11.599

2.320

13.918

 

 

Ha

2

9.201

 

126

1.181

2.366

12.875

2.575

15.450

 

 

Ha

3

10.763

 

134

1.570

2.366

14.833

2.967

17.800

 

 

Ha

4

12.869

 

149

2.096

2.366

17.481

3.496

20977

Ghi chú:

- Trường hợp phải xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và xây dựng dữ liệu không gian địa chính, định biên, định mức được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP chung 15%

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5-1+2+3+4

6=5*15%

7=5+6

 

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng hợp tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa BĐĐC

1

Ha

180.956

3.110

17.338

33.526

234.930

35.239

270.169

 

 

2

Ha

196.509

3.561

19.882

33.526

253.477

38.022

291.498

 

 

3

Ha

214.754

4.093

23.029

33.526

275.401

41.310

316.712

 

 

4

Ha

235.691

4.707

26.752

33.526

300.675

45.101

345.776

 

 

5

Ha

259.619

5.402

31.125

33.526

329.672

49.451

379.123

2

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

2

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

3

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

4

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

5

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

3

Chuyển đổi bản đồ số

1

Ha

143.867

117

15.546

20.788

180.318

27.048

207.366

 

 

2

Ha

153.438

131

17.387

20.788

191.745

28.762

220.506

 

 

3

Ha

163.010

146

19.101

20.788

203.044

30.457

233.501

 

 

4

Ha

172.581

161

20.926

20.788

214455

32.168

246.624

 

 

5

Ha

186.938

190

21.888

20.788

229.803

34.470

264.274

 

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng hợp tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa BĐĐC

1

Ha

71.036

1.370

8.262

8.382

89.050

13.358

102.408

 

 

2

Ha

78.514

1.568

8.719

8.382

97.183

14.577

111.761

 

 

3

Ha

87.113

1.803

9.828

8.382

107.126

16.069

123.195

 

 

4

Ha

96.983

2.073

11.308

8.382

118.747

17.812

136.559

 

 

5

Ha

108.349

2.380

16.116

8.382

135.227

20.284

155.511

2

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

2

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

3

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408334

61.250

469.584

 

 

4

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

5

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

3

Chuyển đổi bản đồ số

1

Ha

43.743

144

4.805

5.197

53.889

8.083

61.972

 

 

2

Ha

46.734

162

5.164

5.197

57.257

8.589

65.846

 

 

3

Ha

49.725

180

5.785

5.197

60.887

9.133

70.020

 

 

4

Ha

52.716

198

6.338

5.197

64.448

9.667

74.116

 

 

5

Ha

57.203

234

6.642

5.197

69.276

10.391

79.667

 

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng hợp tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa BĐĐC

1

Ha

30.003

458

2.666

2.145

35.272

5.291

40.563

 

 

2

Ha

33.574

524

3.279

2.145

39.522

5.928

45.450

 

 

3

Ha

37.668

602

4.276

2.145

44.691

6.704

51.395

 

 

4

Ha

42.379

692

4.969

2.145

50.185

7.528

57.713

 

 

5

Ha

42.379

795

6.150

2.145

51.469

7.720

59.189

2

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

2

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

3

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

4

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

5

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

3

Chuyển đổi bản đồ số

1

Ha

13497

180

1.498

1.856

17.031

2.555

19.585

 

 

2

Ha

14.432

202

1.635

1.856

18.125

2.719

20.844

 

 

3

Ha

15.366

225

1.807

1.856

19.254

2.888

22.142

 

 

4

Ha

16.301

247

1.979

1.856

20.383

3.057

23.441

 

 

5

Ha

17.703

292

2.077

1.856

21.928

3.289

25.218

 

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng hợp tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa BĐĐC

1

Ha

5.733

80

499

158

6.470

970

7.440

 

 

2

Ha

6.456

92

648

158

7.353

1.103

8.457

 

 

3

Ha

7.288

106

772

158

8.324

1.249

9.572

 

 

4

Ha

8.246

121

920

158

9.445

1.417

10.862

 

 

5

Ha

908

 

 

158

1.066

160

1.225

2

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

2

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

3

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

4

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

5

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

3

Chuyển đổi bản đồ số

1

Ha

2.162

32

225

207

2.626

394

3.020

 

 

2

Ha

2.266

36

255

207

2.764

415

3.179

 

 

3

Ha

2.370

36

275

207

2.887

433

3.320

 

 

4

Ha

2.474

40

294

207

3.014

452

3.466

 

 

5

Ha

1.020

 

 

207

1.227

184

1.411

Ghi chú:

- Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức của Bảng 3.

- Trường hợp phải xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và xây dựng dữ liệu không gian địa chính, định biên, định mức được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

IV.1. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TỪ 15% TRỞ XUỐNG

(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP Chung (20%->25%)

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*20%->25%

8=6+7

I

Tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

1.145.544

 

5.973

 

157.250

1.308.767

327.192

1.635.959

 

 

Ha

2

1.487.266

 

7.467

 

157.250

1.651.982

412.996

2.064.978

 

 

Ha

3

1.933.834

 

9.956

 

157.250

2.101.039

525.260

2.626.299

 

 

Ha

4

2.512.430

 

11.947

 

157.250

2.681.627

670.407

3.352.034

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

19.969

 

73

409

79

20.531

5.133

25.663

 

 

Thửa

2

25.039

 

91

512

79

25.721

6.430

32.152

 

 

Thửa

3

33.317

 

122

680

79

34.198

8.549

42.747

 

 

Thửa

4

39.939

 

146

818

79

40.981

10.245

51.227

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

Thửa

1

247.290

17.713

613

5.840

1.574

273.030

68.257

341.287

 

 

Thửa

2

296.748

21.264

766

7.299

1.574

327.650

81.913

409.563

 

 

Thửa

3

356.139

25.514

1.021

9.735

1.574

393.983

98.496

492.479

 

 

Thửa

4

427.326

30.613

1.225

11.681

1.574

472.418

118.105

590.523

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

21.759

 

150

654

3.732

26.295

5.259

31.554

 

 

Thửa

2

26.094

 

187

736

3.732

30.750

6.150

36.899

 

 

Thửa

3

30.429

 

249

873

3.732

35.284

7.057

42.341

 

 

Thửa

4

34.849

 

299

983

3.732

39.863

7.973

47.836

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

5.608

 

 

 

 

5.608

1.122

6.730

2.4

Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

4.860

 

121

64

794

5.838

1.168

7.006

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

95.338

 

3.273

7.424

134.589

240.624

48.125

288.749

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

74.775

 

 

 

 

74.775

14.955

89.730

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

37.388

 

 

 

 

37.388

7.478

44.865

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

1.145.544